Xe nâng người cắt kéo Interlift JS12 series. Hàng mới 100%
Xe Nâng Người Cắt Kéo JS12 Series – Giải pháp an toàn và hiệu quả cho công việc trên cao
Xe nâng người cắt kéo JS12 Series là thiết bị chuyên dụng, được thiết kế để hỗ trợ các công việc ở độ cao, đặc biệt trong thi công xây dựng, bảo trì công trình và lắp đặt hệ thống trên cao. Với hiệu suất vượt trội, thiết kế bền bỉ và các tính năng an toàn hiện đại, sản phẩm này mang lại giải pháp tối ưu cho nhiều lĩnh vực.
Đặc điểm nổi bật của Xe Nâng Người Cắt Kéo JS12 Series
1. Khả năng nâng cao vượt trội
Xe nâng người cắt kéo JS12 Series có khả năng nâng đến độ cao tối đa 13,9 mét, cho phép thực hiện các công việc ở những vị trí khó tiếp cận. Tải trọng lớn lên tới 320 kg, đủ sức chứa cho người vận hành và các công cụ hỗ trợ.
2. Thiết kế thông minh và tiện lợi
Bán kính quay bằng 0
Khả năng xoay tại chỗ giúp xe vận hành dễ dàng trong không gian chật hẹp, lý tưởng cho các khu vực thi công trong nhà và ngoài trời.Sàn làm việc rộng rãi
Sàn xe chống trượt, đảm bảo an toàn tối đa và tạo không gian làm việc thoải mái cho người vận hành.Cơ chế nâng thủy lực mạnh mẽ
Hệ thống nâng thủy lực hiện đại mang lại chuyển động mượt mà và đáng tin cậy.
3. Tính năng an toàn hiện đại
Hệ thống cảm biến an toàn
Bao gồm cảm biến chống nghiêng, cảnh báo điện áp thấp và cảnh báo quá tải, đảm bảo an toàn tối đa khi vận hành.Hệ thống bảo vệ ổ gà tự động
Tăng cường khả năng di chuyển an toàn trên các bề mặt không bằng phẳng.Hệ thống phanh thông minh
Phanh tự động giúp xe dừng lại an toàn khi cần thiết.
4. Dễ dàng vận hành và bảo trì
- Hệ thống điều khiển điện tỷ lệ với màn hình hiển thị lỗi, giúp người dùng dễ dàng theo dõi tình trạng thiết bị.
- Các bộ phận chính được thiết kế để dễ dàng tháo lắp, tiết kiệm thời gian bảo trì.
Lợi ích khi sử dụng Xe Nâng Người Cắt Kéo JS12 Series
1. Tăng năng suất công việc
Nhờ thiết kế linh hoạt và sàn làm việc lớn, xe nâng người cắt kéo JS12 Series giúp tối ưu hóa quy trình làm việc, giảm thời gian và công sức.
2. Đảm bảo an toàn tuyệt đối
Tích hợp nhiều tính năng an toàn hiện đại, sản phẩm giảm thiểu tối đa nguy cơ tai nạn lao động, bảo vệ người vận hành và thiết bị.
3. Tiết kiệm chi phí
Với tuổi thọ cao và khả năng hoạt động liên tục, xe JS12 Series giúp doanh nghiệp giảm chi phí bảo trì và vận hành.
Ứng dụng thực tế của Xe Nâng Người Cắt Kéo JS12 Series
- Ngành xây dựng: Hỗ trợ lắp đặt, sửa chữa và bảo trì các công trình trên cao.
- Ngành điện lực: Sử dụng trong việc lắp đặt, kiểm tra và sửa chữa hệ thống điện.
- Ngành công nghiệp: Ứng dụng trong bảo trì nhà xưởng và các khu công nghiệp lớn.
- Ngành sự kiện: Hỗ trợ lắp đặt hệ thống ánh sáng và âm thanh trong các chương trình, sự kiện ngoài trời.
Hình ảnh sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Model | JS0812 | JS0812E | JS1012 | JS1012E | JS1212 | JS1212E | JS1414 | JS1414E | |
Max.working height | m | 10 | 10 | 12 | 12 | 13.9 | 13.9 | 15.8 | 15.8 |
Max.platform height | m | 8 | 8 | 10 | 10 | 11.9 | 11.9 | 13.8 | 13.8 |
Overall length | m | 2.4 | 2.4 | 2.4 | 2.4 | 2.4 | 2.4 | 2.79 | 2.79 |
Overall width | m | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.15 | 1.39 | 1.39 |
Overall height(guardrail unfolded) | m | 2.3 | 2.3 | 2.46 | 2.46 | 2.60 | 2.60 | 2.78 | 2.78 |
Overall height(guardrail folded) | m | 1.71 | 1.71 | 1.84 | 1.84 | 1.98 | 1.98 | 2.15 | 2.15 |
Platform size(length×width) | m | 2.29x1.15 | 2.29x1.15 | 2.29x1.15 | 2.29x1.15 | 2.29x1.15 | 2.29x1.15 | 2.62x1.15 | 2.62x1.15 |
Guardrail height | m | 1.1 | 1.1 | 1.1 | 1.1 | 1.1 | 1.1 | 1 | 1 |
extension size of platform | m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0.9 | 0.9 |
Ground clearance(retracted stste) | mm | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 |
Ground clearance(lifting state) | mm | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Wheelbase | m | 1.85 | 1.85 | 1.85 | 1.85 | 1.85 | 1.85 | 2.22 | 2.22 |
MAX.number of workers(indoor/outdoor) | 2 / 1 | 2 / 1 | 2 / 1 | 2 / 1 | 2 / - | 2 / - | 2 / - | 2 / - | |
Rated traction weight | kg | 450 | 450 | 320 | 320 | 320 | 320 | 320 | 320 |
Rated traction weight of extension platform | kg | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
Travel speed(retracted stste) | km/h | 0~3.2 | 0~3.2 | 0~3.2 | 0~3.2 | 0~3.2 | 0~3.2 | 0~3.5 | 0~3.5 |
Travel speed(lifting state) | km/h | 0~0.8 | 0~0.8 | 0~0.8 | 0~0.8 | 0~0.8 | 0~0.8 | 0~0.8 | 0~0.8 |
Min.Turning radius(inside) | m | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Min.Turning radius(outside) | m | 2.2 | 2.2 | 2.2 | 2.2 | 2.2 | 2.2 | 2.6 | 2.6 |
Lifting/Falling time | s | 32/35 | 32/35 | 52/48 | 52/48 | 52/52 | 52/52 | 85/65 | 85/65 |
Max.allowable tilt Angle(forward and backward/left and right) | ° | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° | 3°/1.5° |
Max.allowable wind speed(indoor/outdoor) | m/s | 0/12.5 | 0/12.5 | 0/12.5 | 0/12.5 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 |
Max.allowable lateral force(indoor/outdoor) | N | 400/200 | 400/200 | 400/200 | 400/200 | 400/0 | 400/0 | 400/0 | 400/0 |
Gradeability | % | 30% | 30% | 25% | 30% | 25% | 30% | 25% | 30% |
Control type | Proportional control | ||||||||
Drive | Dual front wheels | ||||||||
Brake | Dualrear wheels | ||||||||
Tyre size | mm | 381x129 | 381x129 | 381x129 | 381x129 | 381x129 | 381x129 | 381x129 | 381x129 |
Lifting/dirving motor power | kw | 3.3 | 3.3/0.7x2 | 3.3 | 3.3/0.7x2 | 4.5 | 3.3/0.7x2 | 3.5AC | 3.5AC/1x2AC |
Battery voltage/rated capacity | V/Ah | 6x4/225 | 6x4/225 | 6x4/225 | 6x4/225 | 6x4/300 | 6x4/300 | 6x4/260 | 6x4/260 |
Charger input voltage | VAC | 100-240 | 100-240 | 100-240 | 100-240 | 100-240 | 100-240 | 100-240 | 100-240 |
Charger output current | A | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 |
Control voltage | VDC | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
Overall weight | kg | 2460 | 2460 | 2820 | 2820 | 2950 | 2950 | 3690 |