Xe nâng điện ngồi lái Interlift FB16-35R. Hàng mới 100%
Xe nâng điện ngồi lái Interlift FB16-35R
Xe nâng điện Interlift FB Series là dòng xe nâng điện cao cấp được thiết kế để tối ưu hiệu suất làm việc, tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn tuyệt đối. Với các model từ FB16R đến FB35R, xe đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong kho bãi, nhà xưởng, siêu thị và trung tâm phân phối.
Sở hữu động cơ AC không chổi than mạnh mẽ, thiết kế công thái học hiện đại và hệ thống phanh an toàn tiên tiến, Interlift FB Series giúp doanh nghiệp tăng năng suất lao động, giảm chi phí vận hành và bảo trì, đồng thời mang lại trải nghiệm vận hành thoải mái cho người sử dụng.
Đặc điểm nổi bật của Xe nâng điện ngồi lái Interlift FB16-35R
1. Hiệu suất mạnh mẽ, tiết kiệm năng lượng
Động cơ AC không chổi than, giúp xe hoạt động bền bỉ, ít bảo trì.
Phanh tái sinh, tận dụng động năng để sạc lại pin, kéo dài thời gian làm việc.
Khả năng tản nhiệt tốt, giúp xe vận hành ổn định trong thời gian dài.
2. Thiết kế công thái học, dễ vận hành
Cột lái có thể điều chỉnh, mang lại sự thoải mái tối đa cho người lái.
Không gian vận hành rộng rãi, giúp dễ dàng điều khiển trong kho bãi.
Hệ thống hiển thị đa chức năng, cung cấp thông tin thời gian sử dụng, mức pin, mã lỗi giúp người dùng dễ dàng kiểm soát.
3. An toàn tuyệt đối
Phanh đĩa ướt, giúp đảm bảo hiệu suất phanh ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Cảnh báo pin yếu dưới 20%, đảm bảo người dùng chủ động sạc điện.
Tầm nhìn rộng nhờ thiết kế trụ nâng thông minh, hạn chế điểm mù khi vận hành.
Lợi ích khi sử dụng Xe nâng điện ngồi lái Interlift FB16-35R
Tăng hiệu suất làm việc: Rút ngắn thời gian nâng hạ, giảm công sức lao động.
Giảm chi phí vận hành: Tiết kiệm năng lượng, giảm bảo trì so với xe nâng dầu.
Không phát thải khí độc: An toàn cho môi trường làm việc kín.
Linh hoạt với nhiều tuỳ chọn: Tùy chọn pin lithium, hộp pin thay ngang, hệ thống điều chỉnh tốc độ động cơ nâng, kho lạnh...
Ứng dụng của Xe nâng điện ngồi lái Interlift FB16-35R
Nhà kho, trung tâm phân phối: Sắp xếp, vận chuyển hàng hóa tối ưu.
Xưởng sản xuất: Bốc xếp nguyên liệu và thành phẩm trong nhà máy.
Siêu thị, trung tâm thương mại: Hỗ trợ vận chuyển hàng nhanh chóng.
Ngành thực phẩm và kho lạnh: Tuỳ chọn phiên bản phù hợp với môi trường nhiệt độ thấp.
Hình ảnh của xe
Thông số kỹ thuật
Model |
| FB16R | FB20R | FB25R | FB30R-E | FB30R | FB35R | ||
Động cơ |
| Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | ||
Kiểu lái |
| Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | ||
Tải trọng | Q(kg) | 1600 | 2000 | 2500 | 3000 | 3000 | 3500 | ||
Tâm tải | C(mm) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | ||
Chiều cao nâng | h3(mm) | 3000-6500 | 3000-6500 | 3000-6500 | 3000-6500 | 3000-6500 | 3000-6500 | ||
Chiều rộng tổng thể | b1/b2(mm) | 1130 | 1130 | 1200 | 1302 | 1302 | 1302 | ||
Kích thước càng DIN IS0 2331 | s/e/l(mm) | 35/120/920 | 40/120/1070 | 40/120/1070 | 45/125/1070 | 45/125/1070 | 50/125/1070 | ||
Bán kính quay vòng | Wa(mm) | 1980 | 2080 | 2180 | 2280 | 2280 | 2340 | ||
Ắc quy | V/Ah | 48/375(420,480) | 48/450(500,560,630) | 48/500(560,630) | 48/560(630) | 80/400(450,500) | 80/400(450,500) |